Trang chủ » Khối D Gồm Những Môn Nào? Trường Nào Khối D Tốt Nhất? » Khối D07: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm?
Khối D07 là khối mở rộng từ khối D, gồm 3 môn thi: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Đây là khối thi mới nhưng đã xuất hiện nhiều trường đại học áp dụng cho việc xét tuyển đại học, cao đẳng trong những năm gần đây. Khối D07 được xem là khối thi có nhiều ngành học “hot” thu hút nhiều sự quan tâm của nhiều thí sinh trong kì thi THPT Quốc gia.
![Khối D07: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm? (2) Khối D07: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm? (2)](https://i0.wp.com/navigates.vn/wp-content/uploads/2023/07/Khoi-D07.jpg)
Mục lục bài viết
Khối D07 gồm những môn gì?
Khối D07 gồm tổ hợp 3 môn thi:
- Toán
- Hóa học
- Tiếng Anh
Dễ dàng nhìn thấy sự khác biệt giữa khối thi D07 và D01. Ở khối thi này dành cho những bạn không đam mê môn Văn học hay môn Vật lý nhưng yêu thích môn Hóa học, đồng thời giỏi môn Toán và Tiếng Anh. Các khối ngành có trong khối D07 chủ yếu liên quan đến Luật, Kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Y dược… Hiện nay có hơn 400 ngành học được các trường đại học, cao đẳng áp dụng để tuyển sinh cho khối D07.
Các ngành xét tuyển tổ hợp D07
Tham khảo những ngành đào tạo của tổ hợp D07 sau đây:
Tên ngành | Điểm xét tuyển đại học |
Bất động sản | 15-26.65 |
Bảo hiểm | 26.4 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 15 |
Chăn nuôi | 14-15 |
Công nghệ thực phẩm | 14-23.5 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15-16 |
Công nghệ may | 15-19 |
Công nghệ sinh học | 14-15 |
Công nghệ thông tin | 14-15 |
CNKT hóa học | 15-21.6 |
Công nghệ chế tạo máy | 15-15.5 |
CNKT Vật liệu xây dựng | 16 |
CNKT giao thông | 16-22.75 |
Cơ điện tử | 15 |
CNKT năng lượng | 17 |
Dược học | 21-24.8 |
Dinh dưỡng | 15 |
Điều dưỡng | 19-19.5 |
Địa chất học | 17-20 |
Hóa học | 15-25 |
Hải dương học | 17-20 |
Hộ sinh | 19 |
Hệ thống thông tin | 17-26.7 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15-27.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 15.5-18.5 |
Kỹ thuật điện | 15-23.95 |
Kỹ thuật vật liệu | 15-23.16 |
Kỹ thuật in | 23.3 |
Kỹ thuật sinh học | 23.25 |
Kỹ thuật thực phẩm | 23.35 |
Kỹ thuật môi trường | 14-18 |
Kỹ thuật xây dựng | 15-18 |
KTXD công trình giao thông | 16-17 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | 16.75 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15-16 |
KT điều khiển và tự động hóa | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.35 |
Kỹ thuật hóa dược | 23.7 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5-19 |
Kỹ thuật ô tô | 15-19 |
Kỹ thuật địa vật lý | 19 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 16 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19-24.2 |
Kỹ thuật phần mềm | 15-16.5 |
Kỹ thuật máy tính | 16 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 15.5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
Kế toán | 14-18 |
Kiểm toán | 28.15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Kinh doanh thương mại | 15 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 24.25 |
Y học dự phòng | 21.8 |
Khoa học môi trường | 15-17 |
Khoa học dữ liệu | 15-16 |
KH và CN thực phẩm | 24.7 |
Khoa học kỹ thuật vật liệu | 23.16 |
Khoa học máy tính | 15-16 |
Khoa học quản lý | 26.85 |
Khoa học đất | 15.5-23 |
Khoa học cây trồng | 14-15 |
Khai thác vận tải | 22-24.7 |
Kinh tế | 15 |
Kinh tế quốc tế | 28.4 |
Kinh tế phát triển | 18 |
Kinh tế xây dựng | 19-22.95 |
Kinh tế vận tải | 24.2 |
Kinh tế công nghiệp | 15 |
Luật | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Marketing | 18 |
Máy tính và KH thông tin | 26.35 |
Ngôn ngữ Anh | 14-16 |
Ngôn ngữ Nga | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Quản trị doanh nghiệp | 23.65 |
Quản trị nhân lực | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16-18 |
QL tài nguyên và môi trường | 14-16 |
Quản lý đất đai | 15 |
Quản lý xây dựng | 16 |
Quản lý công nghiệp | 16 |
Sư phạm Toán học | 19-25 |
Sư phạm Hóa học | 22-28.5 |
Sư phạm Vật lý | 20.25 |
Sư phạm Công nghệ | 23 |
Sư phạm Tin học | 19-22.5 |
Tài nguyên và môi trường nước | 20 |
Tài chính doanh nghiệp | 33.33 |
Toán học | 16 |
Toán ứng dụng | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Thống kê kinh tế | 27.2 |
Trí tuệ nhân tạo và robot | 15 |
Thú y | 15-16 |
Y khoa | 22-23 |
Y học cổ truyền | 21 |
Danh sách các trường xét tuyển tổ hợp D07
Các trường đại học xét tuyển tổ hợp D07 khu vực miền Bắc
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | DDB | Đại Học Thành Đông | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
7520216 | KT Điều khiển – Tự động hóa | 14 | |||
2 | DPD | ĐH Phương Đông | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
3 | DCQ | ĐH CN và QL Hữu Nghị | 7510205 | CNKT ô tô | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | |||
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15 | |||
7340301 | Kế toán | 15 | |||
4 | DDB | Đại học Thành Đô | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
5 | VUI | ĐHCN Việt Trì | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
6 | SKH | ĐHSP Kỹ Thuật Hưng Yên | 7510301 | CNKT điện, điện tử | 15 |
7510203 | CNKT cơ điện tử | 15 | |||
7510401 | CNKT hoá học | 15 | |||
7510201 | CNKT cơ khí | 15 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |||
7540205 | Công nghệ may | 15 | |||
7340301 | Kế toán | 15 | |||
7310101 | Kinh tế | 15 | |||
7 | DMT | ĐH Tài Nguyên & Môi Trường HN | 7340301PH | Kế toán | 15 |
7540106 | Đảm bảo CL và ATTP | 15 | |||
7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 15 | |||
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15 | |||
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | |||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | |||
8 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN24 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 |
HVN24 | Bệnh học thủy sản | 15 | |||
9 | DTK | ĐH KT Công Nghiệp – ĐH Thái Nguyên | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 15 | |||
7510604 | Kinh tế công nghiệp | 15 | |||
7510301 | CNKT điện, điện tử | 16 | |||
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | |||
7510601 | Quản lý công nghiệp | 16 | |||
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 16 | |||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | |||
7520201 | Kỹ thuật điện | 16 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 | |||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 | |||
10 | SKH | ĐHSP Kỹ Thuật Hưng Yên | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
7510211 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 15 | |||
7510205 | CNKT ô tô | 17 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | |||
7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 15 | |||
11 | DTK | ĐH KTCN – ĐH Thái Nguyên | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | |||
12 | DNB | Đại Học Hoa Lư | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |||
51340301 | Kế toán | 15 | |||
13 | DTN | ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên | 7540106 | Đảm bảo CL và ATTP | 15 |
7549002 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | 15 | |||
14 | DTE | ĐH Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên | 7340301 | Kế toán | 16 |
15 | MHN | Đại Học Mở Hà Nội | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 16.5 | |||
16 | DDL | Đại Học Điện Lực | 7510406 | CNKT môi trường | 16 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 18.5 | |||
7510102 | CNKT công trình xây dựng | 17 | |||
7510403 | CNKT năng lượng | 17 | |||
17 | HHA | Đại Học Hàng Hải | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 17 |
18 | GHA | ĐH Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | 7580205 | KTXD công trình giao thông | 17 |
7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | 17.1 | |||
7580202 | XD công trình thủy | 17.25 | |||
19 | MDA | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7580201 | KT xây dựng | 15.5 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 16 | |||
7720203 | Hoá dược | 17 | |||
7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 18 | |||
7520606 | CN số trong TD và KT TNTN | 18 | |||
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19 | |||
20 | YDD | ĐH Điều Dưỡng Nam Định | 7720302 | Hộ sinh | 19 |
21 | PKA | Đại Học Phenikaa | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
BIO1 | Công nghệ sinh học | 19 | |||
NUR1 | Điều dưỡng | 19 | |||
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | |||
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | |||
22 | DTY | ĐH Y Dược – ĐH Thái Nguyên | 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
Các trường xét tuyển tổ hợp D07 khu vực miền Nam
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | TKG | Đại học Kiên Giang | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 13 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | |||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | |||
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | |||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 14 | |||
7620110 | Khoa học cây trồng | 14 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | |||
7420201 | Công nghệ sinh học | 14 | |||
7620105 | Chăn nuôi | 14 | |||
7340301 | Kế toán | 14 | |||
2 | DSG | ĐH CN Sài Gòn | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | |||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | |||
3 | DVT | Đại Học Trà Vinh | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |||
7720203 | Hoá dược | 15 | |||
4 | TTU | ĐH Tân Tạo | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 | |||
7480101 | Khoa học máy tính | 15 | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | |||
7340301 | Kế toán | 15 | |||
5 | TCT | Đại Học Cần Thơ | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15.25 | |||
7620301T | Nuôi trồng thuỷ sản | 15.25 | |||
7620109 | Nông học | 15.25 | |||
7620302 | Bệnh học thủy sản | 15.5 | |||
7620103 | Khoa học đất | 15.5 | |||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 16 | |||
7620305 | Quản lý thủy sản | 16 | |||
7620112 | Bảo vệ thực vật | 16 | |||
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 16.75 | |||
6 | NTT | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | |||
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |||
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | |||
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | |||
7340122 | Thương mại điện tử | 15 | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |||
7340404 | Quản trị nhân lực | 15 | |||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | |||
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | |||
7380107 | Luật | 15 | |||
7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 15 | |||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 | |||
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | |||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | |||
7340301 | Kế toán | 18 | |||
7340115 | Marketing | 18 | |||
7 | DTD | Đại Học Tây Đô | 7720401 | Dinh dưỡng | 15 |
7440112 | Hoá học | 15 | |||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | |||
8 | DNC | Đại học Nam Cần Thơ | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | 16 | |||
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16 | |||
7510601 | Quản lý công nghiệp | 16 | |||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | |||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | |||
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | |||
9 | TTG | Đại Học Tiền Giang | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | |||
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | |||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | |||
10 | SPD | Đại Học Đồng Tháp | 7440301 | Khoa học môi trường | 15 |
7620109 | Nông học | 15 | |||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | |||
7850103 | Quản lý đất đai | 15 | |||
11 | HSU | Đại Học Hoa Sen | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 15 |
7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 15 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | |||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | |||
12 | MBS | Đại Học Mở TPHCM | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 | |||
7420201C | Công nghệ sinh học | 16 | |||
7420201 | Công nghệ sinh học | 16 | |||
7580302 | Quản lý xây dựng | 16 | |||
13 | DCT | ĐH CN Thực Phẩm TP HCM | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |||
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 16 | |||
7510402 | Công nghệ vật liệu | 16 | |||
14 | NLS | ĐH Nông Lâm TPHCM | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 16 | |||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16 | |||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 16 | |||
7620105 | Chăn nuôi | 16 | |||
15 | DVL | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng | 16 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |||
7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | 16 | |||
7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | |||
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16 | |||
7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | |||
16 | QST | ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 |
7440301 | Khoa học môi trường | 17 | |||
7440122 | Khoa học vật liệu | 17 | |||
7440228 | Hải dương học | 17 | |||
17 | PVU | Đại Học Dầu Khí Việt Nam | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 18 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 18 | |||
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18 | |||
18 | HIU | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | |||
7720301 | Điều dưỡng | 19 | |||
7720302 | Hộ sinh | 19 | |||
19 | IUH | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 19 | |||
7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 19 | |||
7540101C | Công nghệ thực phẩm | 19 | |||
20 | DCT | ĐH CN Thực Phẩm TP HCM | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16.5 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 16.5 | |||
21 | QSQ | Đại Học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM | 7440112 | Hoá học | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
Các trường xét tuyển tổ hợp D07 khu vực miền Trung – Tây Nguyên
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | DCV | Đại học Công nghiệp Vinh | 7510301 | CNKT điện, điện tử | 15 |
7510201 | CNKT cơ khí | 15 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |||
7340301 | Kế toán | 15 | |||
2 | UKH | Đại học Khánh Hòa | 7420203A | Sinh học ứng dụng | 15 |
7440112 | Hoá học | 15 | |||
3 | DQN | Đại học Quy Nhơn | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | |||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | |||
7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | |||
7460112 | Toán ứng dụng | 15 | |||
4 | DDK | ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 |
7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 15 | |||
5 | DHS | ĐH Sư Phạm – ĐH Huế | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 |
6 | DHT | ĐH Khoa Học – ĐH Huế | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | |||
7440301 | Khoa học môi trường | 15 | |||
7440112 | Hoá học | 15 | |||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16.5 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | |||
7850104 | QLAT, sức khỏe & môi trường | 15 | |||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16.5 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | |||
7 | DHL | ĐH Nông Lâm – ĐH Huế | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 16 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | 15 | |||
8 | DHQ | PH ĐH Huế tại Quảng Trị | 7510406 | CNKT môi trường | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | |||
9 | HHT | Đại Học Hà Tĩnh | 7640101 | Thú y | 15 |
10 | TTN | Đại Học Tây Nguyên | 7310101 | Kinh tế | 15 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 15 | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | |||
7340301 | Kế toán | 15 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | |||
11 | DQT | Đại Học Quy Nhơn | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 15 |
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 15 | |||
7520216 | KT ĐK và tự động hoá | 15 | |||
12 | DPT | Đại Học Phan Thiết | 7520130 | CNKT ô tô | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |||
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | |||
13 | DVX | ĐH Công Nghệ Vạn Xuân | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
14 | NLN | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | 7620301N | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 |
7519007N | CNKT năng lượng tái tạo | 15 | |||
7640101N | Thú y | 16 | |||
7480201N | Công nghệ thông tin | 15 | |||
15 | HHT | Đại Học Hà Tĩnh | 7440301 | Khoa học môi trường | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | |||
7640101 | Thú y | 15 | |||
16 | TSN | Đại Học Nha Trang | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 15.5 |
7540105 | CN chế biến thuỷ sản | 15.5 | |||
7520301 | Kỹ thuật hoá học | 15.5 | |||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15.5 | |||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 15.5 | |||
7510202 | CN chế tạo máy | 15.5 | |||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | |||
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15.5 | |||
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.5 | |||
7520201 | Kỹ thuật điện | 15.5 | |||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | |||
7620305 | Quản lý thủy sản | 16 | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16 | |||
7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 16 | |||
7840106 | Khoa học hàng hải | 17 | |||
17 | TDL | Đại Học Đà Lạt | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
7460101 | Toán học | 16 | |||
7620109 | Nông học | 16 | |||
7440112 | Hoá học | 16 | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16 | |||
7510406 | CNKT môi trường | 16 | |||
7480109 | Khoa học dữ liệu | 16 | |||
18 | NLG | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai | 7480101G | Công nghệ thông tin | 15 |
19 | DHL | ĐH Nông Lâm – ĐH Huế | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 16 |
Các ngành học hot và tiềm năng cho Khối D07
Khối D07 được đánh giá là khối có đa dạng ngành học phù hợp với xu thế công việc ngày nay. Bên cạnh đó nhiều trường đại học hàng đầu cũng áp dụng D07 vào xét tuyển như: Đại Học Ngoại Thương, ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQGHN, Học Viện Ngân Hàng, Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân… Các ngành học “hot” được đưa vào tuyển sinh gồm: Tài chính-Ngân hàng, Dược học, Kinh doanh quốc tế, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành…
Tài chính – Ngân hàng:
Tài chính – Ngân hàng cung cấp cho sinh viên những kiến thức liên quan đến tài chính, tiền tệ, vận hành và lưu thông tiền tệ; những kiến thức hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, sử dụng ngân hàng và các công cụ tài chính do ngân hàng cung cấp để đảm bảo, thanh toán, và thực hiện các giao dịch tài chính. Cơ hội việc làm cho sinh viên theo học ngành này rất cao, sinh viên ra trường có thể xin việc vào các ngân hàng, công ty tài chính, bảo hiểm…
- Mức lương khởi điểm cho nhân viên mới ra trường vị trí giao dịch viên: 6-8 triệu đồng/tháng.
- Mức lương vị trí quan hệ khách hàng: dao động từ 15-17 triệu đồng/tháng.
- Mức lương chuyên viên thanh toán quốc tế từ 6-10 triệu đồng/tháng.
- Mức lương vị trí kiểm toán nội bộ khoảng 30-50 triệu đồng/tháng.
Ngành Dược học
Ngành Dược học là một trong những ngành được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm bởi đây là ngành học tiềm năng, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe những năm gần đây được đầu tư mạnh mẽ. Ngành Dược học cung cấp cho sinh viên các kiến thức về các dòng thuốc (dược phẩm) trong sản xuất và phân phối thuốc điều trị bệnh.
Chuyên ngành Dược học gồm: Dược lâm sàng, Sản xuất và phát triển thuốc, Quản lý và cung ứng thuốc.
Theo thống kê điểm chuẩn khối D07 những năm gần đây ở mức khá cao vì vậy thí sinh cần ôn tập thật tốt để đạt được kết quả cao, tăng cơ hội trúng tuyển vào các trường đại học mình mong muốn.
Kinh doanh quốc tế
Ngành Kinh doanh quốc tế là ngành học cung cấp kiến thức liên quan đến giao dịch thương mại với môi trường quốc tế. Người học sẽ được phát triển chuyên môn như kinh tế quốc tế, phân tích sâu rộng về lĩnh vực đầu tư và thương mại quốc tế. Bên cạnh đó sinh viên còn được phát triển các kỹ năng về quản trị doanh nghiệp, thành lập và phát triển dự án, đàm phán hợp đồng, kêu gọi đầu tư…
Ngành Kinh doanh quốc tế được đánh giá cao trên thị trường lao động hiện nay trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, sinh viên ra trường sẽ có nhiều cơ hội việc làm hơn. Thí sinh lựa chọn khối thi D07 có thể học ngành này tại các trường đại học gồm: Đại học Tân Tạo, Đại học Nguyễn Tất Thành.
Tư vấn và gợi ý cho học sinh Khối D07
Với ngành học nào cũng có những thuận lợi và khó khăn. Điều quan trọng là sinh viên khi đã xác định học ngành này cần phải chịu khó học hỏi, đam mê, mạnh mẽ, có tính cánh hướng ngoại, giỏi giao tiếp.
Thuận lợi:
- Cả 3 môn đều thi với hình thức trắc nghiệm
- Có nhiều ngành nghề hấp dẫn, cơ hội việc làm cao
- Điểm chuẩn khối D07 không quá cao so với các khối A, B, C
Khó Khăn:
Các yếu tố về khoảng cách địa lý, chi phí đi lại, hoàn cảnh gia đình, học phí…là những khó khăn khiến thí sinh phải cân nhắc kĩ trước khi chọn ngành, chọn trường.
Thí sinh lựa chọn khối thi D07 cần có sức học tốt để lựa chọn ngành học có triển vọng với nhu cầu của thị trường việc làm sau này. Với 3 môn thi ở khối thi D07 này được thi theo hình thức trắc nghiệm vì vậy thí sinh không nên chủ quan, ôn tập kỹ các kiến thức để đạt được kết quả cao như mong muốn.