Khối D07: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm? (2024)

Trang chủ » Khối D Gồm Những Môn Nào? Trường Nào Khối D Tốt Nhất? » Khối D07: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm?

Khối D07 là khối mở rộng từ khối D, gồm 3 môn thi: Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Đây là khối thi mới nhưng đã xuất hiện nhiều trường đại học áp dụng cho việc xét tuyển đại học, cao đẳng trong những năm gần đây. Khối D07 được xem là khối thi có nhiều ngành học “hot” thu hút nhiều sự quan tâm của nhiều thí sinh trong kì thi THPT Quốc gia.

Khối D07: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm? (2)

Mục lục bài viết

Khối D07 gồm những môn gì?

Khối D07 gồm tổ hợp 3 môn thi:

  • Toán
  • Hóa học
  • Tiếng Anh

Dễ dàng nhìn thấy sự khác biệt giữa khối thi D07 và D01. Ở khối thi này dành cho những bạn không đam mê môn Văn học hay môn Vật lý nhưng yêu thích môn Hóa học, đồng thời giỏi môn Toán và Tiếng Anh. Các khối ngành có trong khối D07 chủ yếu liên quan đến Luật, Kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Y dược… Hiện nay có hơn 400 ngành học được các trường đại học, cao đẳng áp dụng để tuyển sinh cho khối D07.

Các ngành xét tuyển tổ hợp D07

Tham khảo những ngành đào tạo của tổ hợp D07 sau đây:

Tên ngànhĐiểm xét tuyển đại học
Bất động sản15-26.65
Bảo hiểm26.4
Bảo dưỡng công nghiệp15
Chăn nuôi14-15
Công nghệ thực phẩm14-23.5
Công nghệ chế biến lâm sản15-16
Công nghệ may15-19
Công nghệ sinh học14-15
Công nghệ thông tin14-15
CNKT hóa học15-21.6
Công nghệ chế tạo máy15-15.5
CNKT Vật liệu xây dựng16
CNKT giao thông16-22.75
Cơ điện tử15
CNKT năng lượng17
Dược học21-24.8
Dinh dưỡng15
Điều dưỡng19-19.5
Địa chất học17-20
Hóa học15-25
Hải dương học17-20
Hộ sinh19
Hệ thống thông tin17-26.7
Hệ thống thông tin quản lý15-27.5
Kỹ thuật nhiệt15.5-18.5
Kỹ thuật điện15-23.95
Kỹ thuật vật liệu15-23.16
Kỹ thuật in23.3
Kỹ thuật sinh học23.25
Kỹ thuật thực phẩm23.35
Kỹ thuật môi trường14-18
Kỹ thuật xây dựng15-18
KTXD công trình giao thông16-17
Kỹ thuật Cấp thoát nước16.75
Kỹ thuật tài nguyên nước15
Kỹ thuật điện tử, viễn thông15-16
KT điều khiển và tự động hóa15
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17.35
Kỹ thuật hóa dược23.7
Kỹ thuật cơ điện tử15.5-19
Kỹ thuật ô tô15-19
Kỹ thuật địa vật lý19
Kỹ thuật tuyển khoáng16
Kỹ thuật xét nghiệm y học19-24.2
Kỹ thuật phần mềm15-16.5
Kỹ thuật máy tính16
Kỹ thuật Cơ khí động lực15.5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15
Kế toán14-18
Kiểm toán28.15
Kinh doanh quốc tế15
Kinh doanh thương mại15
Kinh doanh quốc tế & Logistics24.25
Y học dự phòng21.8
Khoa học môi trường15-17
Khoa học dữ liệu15-16
KH và CN thực phẩm24.7
Khoa học kỹ thuật vật liệu23.16
Khoa học máy tính15-16
Khoa học quản lý26.85
Khoa học đất15.5-23
Khoa học cây trồng14-15
Khai thác vận tải22-24.7
Kinh tế15
Kinh tế quốc tế28.4
Kinh tế phát triển18
Kinh tế xây dựng19-22.95
Kinh tế vận tải24.2
Kinh tế công nghiệp15
Luật15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
Marketing18
Máy tính và KH thông tin26.35
Ngôn ngữ Anh14-16
Ngôn ngữ Nga15
Ngôn ngữ Trung Quốc15
Quản trị doanh nghiệp23.65
Quản trị nhân lực15
Quản trị kinh doanh16-18
QL tài nguyên và môi trường14-16
Quản lý đất đai15
Quản lý xây dựng16
Quản lý công nghiệp16
Sư phạm Toán học19-25
Sư phạm Hóa học22-28.5
Sư phạm Vật lý20.25
Sư phạm Công nghệ23
Sư phạm Tin học19-22.5
Tài nguyên và môi trường nước20
Tài chính doanh nghiệp33.33
Toán học16
Toán ứng dụng15
Thương mại điện tử15
Thống kê kinh tế27.2
Trí tuệ nhân tạo và robot15
Thú y15-16
Y khoa22-23
Y học cổ truyền21

Danh sách các trường xét tuyển tổ hợp D07

Các trường đại học xét tuyển tổ hợp D07 khu vực miền Bắc

STTMã trường Tên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1DDBĐại Học Thành Đông7220201Ngôn ngữ Anh14
7520216KT Điều khiển – Tự động hóa14
2DPDĐH Phương Đông7420201Công nghệ sinh học15
3DCQĐH CN và QL Hữu Nghị7510205CNKT ô tô15
7480103Kỹ thuật phần mềm15
7480201Công nghệ thông tin15
7340101Quản trị kinh doanh15
7340201Tài chính – Ngân hàng15
7220201Ngôn ngữ Anh15
7220202Ngôn ngữ Nga15
7340301Kế toán15
4DDBĐại học Thành Đô7220201Ngôn ngữ Anh15
5VUIĐHCN Việt Trì7220201Ngôn ngữ Anh15
6SKHĐHSP Kỹ Thuật Hưng Yên7510301CNKT điện, điện tử15
7510203CNKT cơ điện tử15
7510401CNKT hoá học15
7510201CNKT cơ khí15
7340101Quản trị kinh doanh15
7540205Công nghệ may15
7340301Kế toán15
7310101Kinh tế15
7DMTĐH Tài Nguyên & Môi Trường HN7340301PHKế toán15
7540106Đảm bảo CL và ATTP15
7850198Quản lý tài nguyên nước15
7520501Kỹ thuật địa chất15
7510202Công nghệ chế tạo máy15
7580201Kỹ thuật xây dựng15
8HVNHọc Viện Nông Nghiệp Việt NamHVN24Nuôi trồng thuỷ sản15
HVN24Bệnh học thủy sản15
9DTKĐH KT Công Nghiệp – ĐH Thái Nguyên7220204Ngôn ngữ Trung Quốc15
7520309Kỹ thuật vật liệu15
7510604Kinh tế công nghiệp15
7510301CNKT điện, điện tử16
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông16
7510601Quản lý công nghiệp16
7480106Kỹ thuật máy tính16
7520103Kỹ thuật cơ khí16
7520201Kỹ thuật điện16
7220201Ngôn ngữ Anh16
7520320Kỹ thuật môi trường15
10SKHĐHSP Kỹ Thuật Hưng Yên7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15
7510211Bảo dưỡng Công nghiệp15
7510205CNKT ô tô17
7480201Công nghệ thông tin17
7340123Kinh doanh thời trang và Dệt may15
11DTKĐH KTCN – ĐH Thái Nguyên7520116Kỹ thuật cơ khí động lực16
7520114Kỹ thuật cơ điện tử17
12DNBĐại Học Hoa Lư7340101Quản trị kinh doanh15
7340101Quản trị kinh doanh15
51340301Kế toán15
13DTNĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên7540106Đảm bảo CL và ATTP15
7549002Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên15
14DTEĐH Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên7340301Kế toán16
15MHNĐại Học Mở Hà Nội7540101Công nghệ thực phẩm16.5
7420201Công nghệ sinh học16.5
16DDLĐại Học Điện Lực7510406CNKT môi trường16
7520115Kỹ thuật nhiệt18.5
7510102CNKT công trình xây dựng17
7510403CNKT năng lượng17
17HHAĐại Học Hàng HảiD126Kỹ thuật công nghệ hóa học17
18GHAĐH Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)7580205KTXD công trình giao thông17
7520219Hệ thống giao thông thông minh17.1
7580202XD công trình thủy17.25
19MDAĐại Học Mỏ Địa Chất7580201KT xây dựng15.5
7520607Kỹ thuật tuyển khoáng16
7720203Hoá dược17
7520605Kỹ thuật khí thiên nhiên18
7520606CN số trong TD và KT TNTN18
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học19
20YDDĐH Điều Dưỡng Nam Định7720302Hộ sinh19
21PKAĐại Học PhenikaaMEM1Kỹ thuật cơ điện tử19
BIO1Công nghệ sinh học19
NUR1Điều dưỡng19
MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học19
RET1Kỹ thuật phục hồi chức năng19
22DTYĐH Y Dược – ĐH Thái Nguyên7720301Điều dưỡng19

Các trường xét tuyển tổ hợp D07 khu vực miền Nam

STTMã trườngTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1TKGĐại học Kiên Giang7340101Quản trị kinh doanh13
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường14
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường14
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng14
7620301Nuôi trồng thuỷ sản14
7540101Công nghệ thực phẩm14
7620110Khoa học cây trồng14
7480201Công nghệ thông tin14
7420201Công nghệ sinh học14
7620105Chăn nuôi14
7340301Kế toán14
2DSGĐH CN Sài Gòn7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông15
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
7540101Công nghệ thực phẩm15
7580201Kỹ thuật xây dựng15
3DVTĐại Học Trà Vinh7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15
7540101Công nghệ thực phẩm15
7480201Công nghệ thông tin15
7720203Hoá dược15
4TTUĐH Tân Tạo7340101Quản trị kinh doanh15
7340120Kinh doanh quốc tế15
7480101Khoa học máy tính15
7340201Tài chính – Ngân hàng15
7340301Kế toán15
5TCTĐại Học Cần Thơ7620110Khoa học cây trồng15
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan15.25
7620301TNuôi trồng thuỷ sản15.25
7620109Nông học15.25
7620302Bệnh học thủy sản15.5
7620103Khoa học đất15.5
7620301Nuôi trồng thuỷ sản16
7620305Quản lý thủy sản16
7620112Bảo vệ thực vật16
7580213Kỹ thuật cấp thoát nước16.75
6NTTĐại Học Nguyễn Tất Thành7510301Kỹ thuật điện, điện tử15
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường15
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15
7340122Thương mại điện tử15
7540101Công nghệ thực phẩm15
7340404Quản trị nhân lực15
7580201Kỹ thuật xây dựng15
7420201Công nghệ sinh học15
7340201Tài chính – Ngân hàng15
7380107Luật15
7480102Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu15
7340120Kinh doanh quốc tế15
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18
7340101Quản trị kinh doanh18
7480201Công nghệ thông tin18
7340301Kế toán18
7340115Marketing18
7DTDĐại Học Tây Đô7720401Dinh dưỡng15
7440112Hoá học15
7620301Nuôi trồng thuỷ sản15
8DNCĐại học Nam Cần Thơ7520116Kỹ thuật cơ khí16
7480101Khoa học máy tính16
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học16
7510601Quản lý công nghiệp16
7580201Kỹ thuật xây dựng18
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô19
7720602Kỹ thuật hình ảnh y học19
9TTGĐại Học Tiền Giang7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
10SPDĐại Học Đồng Tháp7440301Khoa học môi trường15
7620109Nông học15
7620301Nuôi trồng thuỷ sản15
7850103Quản lý đất đai15
11HSUĐại Học Hoa Sen7480107Trí tuệ nhân tạo15
7480102Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu15
7480201Công nghệ thông tin16
7480103Kỹ thuật phần mềm16
12MBSĐại Học Mở TPHCM7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16
7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16
7420201CCông nghệ sinh học16
7420201Công nghệ sinh học16
7580302Quản lý xây dựng16
13DCTĐH CN Thực Phẩm TP HCM7850101Quản lý tài nguyên và môi trường16
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường16
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản16
7510402Công nghệ vật liệu16
14NLSĐH Nông Lâm TPHCM7850101Quản lý tài nguyên và môi trường16
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản16
7520320Kỹ thuật môi trường16
7620301Nuôi trồng thuỷ sản16
7620105Chăn nuôi16
15DVLĐại Học Dân Lập Văn Lang7580205Kỹ thuật xây dựng16
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường16
7420205Công nghệ sinh học Y dược16
7510606Quản trị môi trường doanh nghiệp16
7620118Nông nghiệp công nghệ cao16
7540101Công nghệ thực phẩm16
7580205kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
16QSTĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường17
7440301Khoa học môi trường17
7440122Khoa học vật liệu17
7440228Hải dương học17
17PVUĐại Học Dầu Khí Việt Nam7520301Kỹ thuật hoá học18
7520604Kỹ thuật dầu khí18
7520501Kỹ thuật địa chất18
18HIUĐại Học Quốc Tế Hồng Bàng7720603Kỹ thuật phục hồi chức năng19
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học19
7720301Điều dưỡng19
7720302Hộ sinh19
19IUHĐại Học Công Nghiệp TPHCM7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học19
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm19
7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm19
7540101CCông nghệ thực phẩm19
20DCTĐH CN Thực Phẩm TP HCM7720499Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16.5
7720498Khoa học chế biến món ăn16.5
21QSQĐại Học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM7440112Hoá học18
7520320Kỹ thuật môi trường18

Các trường xét tuyển tổ hợp D07 khu vực miền Trung – Tây Nguyên

STTMã trườngTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1DCVĐại học Công nghiệp Vinh7510301CNKT điện, điện tử15
7510201CNKT cơ khí15
7480201Công nghệ thông tin15
7340301Kế toán15
2UKHĐại học Khánh Hòa7420203ASinh học ứng dụng15
7440112Hoá học15
3DQNĐại học Quy Nhơn7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông15
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15
7580201Kỹ thuật xây dựng15
7520201Kỹ thuật điện15
7460112Toán ứng dụng15
4DDKĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng7520320Kỹ thuật môi trường15
7850101QL tài nguyên và môi trường15
5DHSĐH Sư Phạm – ĐH Huế7480104Hệ thống thông tin15
6DHTĐH Khoa Học – ĐH Huế7510302CNKT điện tử – viễn thông15
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15
7440301Khoa học môi trường15
7440112Hoá học15
7480103Kỹ thuật phần mềm16.5
7480201Công nghệ thông tin17
7850104QLAT, sức khỏe & môi trường15
7480103Kỹ thuật phần mềm16.5
7480201Công nghệ thông tin17
7DHLĐH Nông Lâm – ĐH Huế7620301Nuôi trồng thuỷ sản16
7620302Bệnh học thủy sản15
8DHQPH ĐH Huế tại Quảng Trị7510406CNKT môi trường15
7480201Công nghệ thông tin17
9HHTĐại Học Hà Tĩnh7640101Thú y15
10TTNĐại Học Tây Nguyên7310101Kinh tế15
7340121Kinh doanh thương mại15
7340201Tài chính – Ngân hàng15
7340301Kế toán15
7340101Quản trị kinh doanh16
11DQTĐại Học Quy Nhơn7460108Khoa học dữ liệu15
7480107Trí tuệ nhân tạo15
7520216KT ĐK và tự động hoá15
12DPTĐại Học Phan Thiết7520130CNKT ô tô15
7540101Công nghệ thực phẩm15
7420201Công nghệ sinh học15
13DVXĐH Công Nghệ Vạn Xuân7580201Kỹ thuật xây dựng15
14NLNPhân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận7620301NNuôi trồng thuỷ sản15
7519007NCNKT năng lượng tái tạo15
7640101NThú y16
7480201NCông nghệ thông tin15
15HHTĐại Học Hà Tĩnh7440301Khoa học môi trường15
7620110Khoa học cây trồng15
7640101Thú y15
16TSNĐại Học Nha Trang7620304Khai thác thuỷ sản15.5
7540105CN chế biến thuỷ sản15.5
7520301Kỹ thuật hoá học15.5
7520320Kỹ thuật môi trường15.5
7520103Kỹ thuật cơ khí15.5
7510202CN chế tạo máy15.5
7520114Kỹ thuật cơ điện tử15.5
7520115Kỹ thuật nhiệt15.5
7520116Kỹ thuật cơ khí động lực15.5
7520201Kỹ thuật điện15.5
7580201Kỹ thuật xây dựng15.5
7620305Quản lý thủy sản16
7540101Công nghệ thực phẩm16
7520122Kỹ thuật tàu thuỷ16
7840106Khoa học hàng hải17
17TDLĐại Học Đà Lạt7480201Công nghệ thông tin16
7460101Toán học16
7620109Nông học16
7440112Hoá học16
7540101Công nghệ thực phẩm16
7510406CNKT môi trường16
7480109Khoa học dữ liệu16
18NLGPhân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai7480101GCông nghệ thông tin15
19DHLĐH Nông Lâm – ĐH Huế7620301Nuôi trồng thuỷ sản16

Các ngành học hot và tiềm năng cho Khối D07

Khối D07 được đánh giá là khối có đa dạng ngành học phù hợp với xu thế công việc ngày nay. Bên cạnh đó nhiều trường đại học hàng đầu cũng áp dụng D07 vào xét tuyển như: Đại Học Ngoại Thương, ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQGHN, Học Viện Ngân Hàng, Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân… Các ngành học “hot” được đưa vào tuyển sinh gồm: Tài chính-Ngân hàng, Dược học, Kinh doanh quốc tế, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành…

Tài chính – Ngân hàng:

Tài chính – Ngân hàng cung cấp cho sinh viên những kiến thức liên quan đến tài chính, tiền tệ, vận hành và lưu thông tiền tệ; những kiến thức hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, sử dụng ngân hàng và các công cụ tài chính do ngân hàng cung cấp để đảm bảo, thanh toán, và thực hiện các giao dịch tài chính. Cơ hội việc làm cho sinh viên theo học ngành này rất cao, sinh viên ra trường có thể xin việc vào các ngân hàng, công ty tài chính, bảo hiểm…

  • Mức lương khởi điểm cho nhân viên mới ra trường vị trí giao dịch viên: 6-8 triệu đồng/tháng.
  • Mức lương vị trí quan hệ khách hàng: dao động từ 15-17 triệu đồng/tháng.
  • Mức lương chuyên viên thanh toán quốc tế từ 6-10 triệu đồng/tháng.
  • Mức lương vị trí kiểm toán nội bộ khoảng 30-50 triệu đồng/tháng.

Ngành Dược học

Ngành Dược học là một trong những ngành được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm bởi đây là ngành học tiềm năng, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe những năm gần đây được đầu tư mạnh mẽ. Ngành Dược học cung cấp cho sinh viên các kiến thức về các dòng thuốc (dược phẩm) trong sản xuất và phân phối thuốc điều trị bệnh.

Chuyên ngành Dược học gồm: Dược lâm sàng, Sản xuất và phát triển thuốc, Quản lý và cung ứng thuốc.

Theo thống kê điểm chuẩn khối D07 những năm gần đây ở mức khá cao vì vậy thí sinh cần ôn tập thật tốt để đạt được kết quả cao, tăng cơ hội trúng tuyển vào các trường đại học mình mong muốn.

Kinh doanh quốc tế

Ngành Kinh doanh quốc tế là ngành học cung cấp kiến thức liên quan đến giao dịch thương mại với môi trường quốc tế. Người học sẽ được phát triển chuyên môn như kinh tế quốc tế, phân tích sâu rộng về lĩnh vực đầu tư và thương mại quốc tế. Bên cạnh đó sinh viên còn được phát triển các kỹ năng về quản trị doanh nghiệp, thành lập và phát triển dự án, đàm phán hợp đồng, kêu gọi đầu tư…

Ngành Kinh doanh quốc tế được đánh giá cao trên thị trường lao động hiện nay trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, sinh viên ra trường sẽ có nhiều cơ hội việc làm hơn. Thí sinh lựa chọn khối thi D07 có thể học ngành này tại các trường đại học gồm: Đại học Tân Tạo, Đại học Nguyễn Tất Thành.

Tư vấn và gợi ý cho học sinh Khối D07

Với ngành học nào cũng có những thuận lợi và khó khăn. Điều quan trọng là sinh viên khi đã xác định học ngành này cần phải chịu khó học hỏi, đam mê, mạnh mẽ, có tính cánh hướng ngoại, giỏi giao tiếp.

Thuận lợi:

  • Cả 3 môn đều thi với hình thức trắc nghiệm
  • Có nhiều ngành nghề hấp dẫn, cơ hội việc làm cao
  • Điểm chuẩn khối D07 không quá cao so với các khối A, B, C

Khó Khăn:

Các yếu tố về khoảng cách địa lý, chi phí đi lại, hoàn cảnh gia đình, học phí…là những khó khăn khiến thí sinh phải cân nhắc kĩ trước khi chọn ngành, chọn trường.

Thí sinh lựa chọn khối thi D07 cần có sức học tốt để lựa chọn ngành học có triển vọng với nhu cầu của thị trường việc làm sau này. Với 3 môn thi ở khối thi D07 này được thi theo hình thức trắc nghiệm vì vậy thí sinh không nên chủ quan, ôn tập kỹ các kiến thức để đạt được kết quả cao như mong muốn.

Khối D07: Học Môn Nào? Thi Ngành Gì? Bao Nhiêu Điểm? (2024)
Top Articles
Latest Posts
Article information

Author: Jeremiah Abshire

Last Updated:

Views: 6373

Rating: 4.3 / 5 (54 voted)

Reviews: 93% of readers found this page helpful

Author information

Name: Jeremiah Abshire

Birthday: 1993-09-14

Address: Apt. 425 92748 Jannie Centers, Port Nikitaville, VT 82110

Phone: +8096210939894

Job: Lead Healthcare Manager

Hobby: Watching movies, Watching movies, Knapping, LARPing, Coffee roasting, Lacemaking, Gaming

Introduction: My name is Jeremiah Abshire, I am a outstanding, kind, clever, hilarious, curious, hilarious, outstanding person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.